越南语成语600句

阅读:5129回复:2
2011-11-11 19:48
写私信
楼主#




越南语成语600句




1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来

2 Áo g
m đi đêm 锦衣夜行

3
Ăn bát cơm do, nh no đường đi 食饭不忘种田人

4
Ăn bn sông sâu 不干不净、吃了长命

5
Ăn bơ làm biếng,
hay
ăn lười làm 好逸恶劳

6
Ăn cám tr vàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金

7
Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外

8
Ăn có nhai, nói
có ngh
ĩ 食须细嚼、言必三思

9
Ăn cơm chúa, múa ti ngày 饱食终日、无所事事

10
Ăn cơm gà gáy, ct binh na ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集

11
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tng
吃一家饭、管万家事

12
Ăn cháo đá bát, qua cu rút ván 过河拆桥

13
Ăn chng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分

14
Ăn chn nơi, chơi chn bn 择善而从

15
Ăn độc chc
mép
独食独生疮

16
Ăn không nên đọi, nói chng nên li 笨口拙舌

17
Ăn mày đòi xôi gc (ăn trc đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽

18
Ăn miếng tr miếng 以眼还眼、以牙还牙

19
Ăn mt bát cháo, chy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路

20
Ăn ngay nói tht
m
i tt mi lành 天理良心、到处通行



21 Ăn nht mi biết thương mèo 落魄方知穷人苦

22
Ăn c nói mò; nhm mt nói mò 瞎说八道;向壁虚造

23
Ăn qu nh k trng
cây
食果不忘种树人

24
Ăn quàng nói by,
ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道

25
Ăn vng đổ v cho mèo, vu oan giá ha 屈打成招

26
Ăn xi thì , m
gà l
y trng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋

27 Ba bà chín chuy
n;
tam sao th
t bn 话经三张嘴,长虫也长腿

28 Bà con xa không b
ng
láng gi
ng gn 远亲不如近邻

29 Ba
đầu sáu tay 三头六臂

30 Ba m
t mt li 三头对案;三面一词

31 Ba m
ươi chưa phi là tết 别言之过早

32 Bán trôn nuôi mi
ng
皮肉生涯

33 Bát n
ước đổ đi khó ly li 覆水难收

34 B
n đại bác cũng không ti 八竿子打不着

35 B
ng mt không bng lòng 貌合神离

36 B
t cá hai tay 双手抓鱼

37 B
t cóc b đĩa 炊沙作饭

38 B
t chó đi cày, 狗咬耗子

39 Bé không vin, c

g
y cành 小时不教、大时不肖

40 B
nh nào thuc ny 对症下药



41 Biết người biết ta, trăm trn trăm thng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)

42 Bình c
ũ rượu mi 旧瓶装新酒

43 Bình chân nh
ư
v
i, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观

44 Bó
đuc chn ct c 百里挑一

45 B
c thuc theo đơn 照方子抓药

46 B
i bèo ra b, bi lông tìm vết 吹毛求疵

47 B
ng bo d 自言自语;自说自话

48 B
ng c rn (lòng ta vn vng
nh
ư king ba chân) 无动于衷

49 B
ng làm d chu 责无旁贷;自作自受;作法自毙

50 B
ng thi như ct 一肚子坏

51 B
t chùa nhà không thiêng 家庙不灵

52 Bút sa gà ch
ết
惜墨如金

53 B
a đực ba cái 三天打鱼两天晒网

54 B
c vách có tai (b tường có mt)
隔墙有耳

55 Cá không
ăn mui cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前

56 Cà cu
ng chết đến đít còn cay 死不改悔

57 Cá l
n nut cá bé 大鱼吃小鱼

58 Cá mè m
t la 难兄难弟(一丘之貉)

59 Cá n
m trên tht 鱼游釜中

60 C
thèm chóng chán 一暴十寒




61
 C
vú lp ming em; Gái đĩ già mm, Cái
chày cãi c
i 强词夺理

62 Cái kim trong b
c
lâu ngày c
ũng lòi ra 纸包不住针

63 Cái khó ló cái khôn
急中生智

64 Cái n
ết đánh chết cái đẹp 德重于貌

65 Cãi nhau nh
ư
m
大吵大闹

66 Cái s
y ny cái ung 千里之堤、溃于蚁穴

67 Càng già càng d
o
càng dai
宝刀不老;老当益壮

68 Cáo ch
ết ba năm quay đầu v núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根

69 Cáo
đội lt
h
, cáo mượn oai hùm 狐假虎威

70 C
y răng không nói mt li
不哼不言

71 C
m cân ny mc 掌枰划线

72 Câm nh
ư hến 噤若寒蝉

73 C
n tc vô áy náy 有备无患

74 C
u được ước thy
得心应手

75 Cây cao, bóng c

树高影大

76 Cây có c
i, nước có ngun 木有本,水有源

77 Cây mu
n lng mà gió chng ngng 树欲静而风不止

78 Cây ngay không s

ch
ết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜

79 Có b
nh mi lo tìm thy 病急乱投医

80 Có b
t mi gt nên h 巧妇难为无米之炊



81 Có cô thì ch cũng đông, cô đi ly chng thì ch cũng vui. 有你不多、没你不少

82 Có ch
y đằng tri 插翅难飞
83 Có chí thì nên; có công mài st có ngày nên kim 功到自然成;有志竞成

84 Có
đầu có đuôi, có ngành có ngn 有条有理、有头有尾、有板有眼;

85 Có
đi có li mi toi lòng nhau 礼尚往来

86 Có gan
ăn cp, có gan chu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案

87 Có làm thì m
i
ăn, không dưng ai d đem phn đến cho. 春花秋实

88 Có m
t như mù; có mt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山

89 Có m
i ni cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧

90 Có nuôi con m
i
bi
ết lòng cha m 不养儿不知父母恩

91 Có t
t git mình 做贼心虚;谈虎色变

92 Có tích m
i dch nên tung, có bt mi gt nên h 巧妇难为无米炊

93 Có ti
n mua tiên
c
ũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮

94 Có ti
ếng không
có mi
ếng 有名无实

95 Có th
c mi vc được đạo 衣食足方能买鬼推磨

96 Cóc
đi guc, kh đeo hoa 东施效颦

97 Cóc g
đòi ăn tht thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉

98 Coi tr
i bng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天

99 Con có khóc m

m
i cho bú 孩子哭了,抱给他娘

100 Con ch
chưa đi, con dì nó l 姐姐不嫁,耽搁了妹妹


101 Con chđi, con dì nó ln (tre già măng mc) 后浪推前浪

102 Con giun xéo mãi c
ũng
qu
n 忍无可忍

103 Con không chê cha m

khó, chó không chê ch

nghèo
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫

104 Con nhà tông không gi
ng
lông c
ũng ging cánh 万变不离其宗

105 Con ông cháu cha
王孙公子(公子哥儿)

106 Con sâu làm r
u
n
i canh 害群之马

107 Cõng r
n cn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室

108 Cõng r
n cn gà nhà, rước voi v giày m t 背蛇害家鸡、招象踏祖坟

109 C
p chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名

110 C
c mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗

111 C
ơm áo go
ti
n 衣食住行

112 C
ơm gà cá gi
炮风烹龙

113 C
ơm không ăn, đòi ăn ct; nh không ưa,ưa nng
吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒;

114 C
a ít lòng nhiu 千里送鹅毛

115 C
a người phúc ta (mượn hoa cúng pht) 借花献佛;慷他人之慨

116 C
a r là ca ôi, ca đầy ni là ca chng ngon 便宜没好货

117 C
a thiên tr địa 悖入悖出

118 Cùng
đường đui
理屈词穷

119 Cha m
sinh con
tr
i sinh tính 龙生九种(种种个别)

120 Cha nào con
y
有其父必有其子




121 Cha truyn con ni 一脉相传

122 Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
ư vi 坐观成败

123 Cháy nhà ra m
t
chu
t 图穷匕手见; 水落石出

124 Ch
y tri không khi nng 狭路相逢

125 Chân
đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞

126 Chân
ướt chân
ráo
风尘未掸

127 Châu ch
u đá voi, ch buc chân voi, mui b bin, 杯水车薪

128 Ch
bo hết
n
ước hết cái (tn tình khuyên bo) 苦口婆心

129 Ch
chó mng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐

130 Ch
mành treo chuông, ngàn cân treo si tóc 风中之烛

131 Chó c
y gn nhà, gà cy gn chung (chó cy thế ch) 狗仗人势

132 Chó có váy l
ĩnh;
ch
ch đẻ ngn đa 铁树开花;白日见鬼

133 Chó cùng d
t
gi
u, tc nước v b 狗急跳墙

134 Chó d
mt láng ging 恶犬伤近邻

135 Chó
đen gi mc; đánh chết cái nết
không ch
a 万变不离其宗

136 Chó ngáp ph
i
ru
i 瞎狗碰上死老鼠

137 Chó nhà có
đám 丧家之犬(狗)

138 Ch
ci v
r
ng 运柴回林

139 Ch
được vđã sưng 远水解不了近渴

140 Ch
thy sóng c mà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang)



141 Chơi bi lêu lng, du th du thc 游手好闲

142 Ch
ơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gt bão 若火烧身;玩火自焚

143 Ch
ơi vi chó, chó liếm mt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患

144 Chú khi ni, mi khi khác
表面一套、背后一套

145 Chui
đầu vào r,
t
trói mình 作茧自缚

146 Chúng kh
u đồng t, ông sư cũng chết
众口一词、百口莫辩

147 Chu
t chù chê kh rng hôi 五十步笑百步

148 Chu
t sa chĩnh go 鼠陷米缸;正中下怀

149 Chuy
n bé xé ra
to
小题大作

150 Chuy
n giòn như pháo rang 谈笑风生

151 Ch
tác đánh ch t 鲁鱼亥豕

152 Ch
ưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tng
未进山门,就想当方丈

153 Ch
ưa gì đã co vòi 畏缩不前

154 Ch
ưa già
đã yếu 未老先衰

155 Ch
ưa hc bò đã lo hc chy 未学爬、就学走

156 Ch
ưa khi rên đã quên thy
thu
c 呻吟未止忘良医

157 Ch
ưa thy quan tài chưa nh l, cà cung…
不见棺材不落泪

158 Ch
i như mt gà 骂大街

159 Ch
i như tát nước 破口大骂

160 Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò tr
ăng đáy bin 付诸东流;海底捞月、海底捞针


161 Dài dòng văn t 冗言繁语;空话连篇;

162 Dãi n
ng dm mưa 风里来,雨里去

163 Dai nh
ư đỉa đói 韧如饿蛭

164 Dao s
c không gt được chuôi 水高漫不过船

165 Dây cà ra dây mu
ng
东拉西扯

166 D
như tr bàn tay 易如反掌

167 D
ĩ hòa vi quý 与世无争

168 Dò sông dò b

d
dò, nào ai ly thước mà đo lòng người 江海一量、人心莫测

169 D
t đặc cán mai 一窍不通

170 D
khóc d cười 哭笑不得

171 D
ông d thng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类

172 D
c tc bt đạt; nhanh nhu đong 欲速不达

173 Dùi
đục chm
m
m tôm 风马牛不相及

174
Đã trót thì phi
trét, làm thì làm cho trót
一不做,二不休

175
Đãi cát tìm vàng 沙里淘金

176
Đàn gy
tai trâu,N
ước đổ lá khoai, vt nghe sm,… 对牛弹琴

177
Đan gu tát bin 编戽竭海;炊沙作饭

178
Đánh bùn sang ao 井里打水,往河里倒

179
Đánh cht
cái n
ết không cha 本性难移

180
Đánh chết
cái n
ết không cha 江山易改、本性难移

180 Đánh chết cái nết
không ch
a 江山易改、本性难移

181
Đánh chó khinh ch 打狗欺主

182
Đánh đòn ph
đầu 先发制人

183
Đánh k
ch
y đi, không ai đánh k chy li 浪子回头金不换

184
Đánh rn
d
p đầu 除恶务尽;打落水狗

185
Đánh trng
b
dùi 看始无终;不了了之

186
Đánh trng
l
ng 打退堂鼓

187
Đào ngã mn
thay
前仆后继

188
Đâm b thóc, chc b go 搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀

189
Đâm lao phi theo lao
将错就错(骑虎难下); 一不做,二不休

190
Đâm lao thì phi theo lao 箭在弦上

191
Đất l
quê thói
随乡入乡

192
Đầu cơ
tr
c li 投机取巧

193
Đầu mày cui
m
t; liếc mt đưa tình 眉来眉去

194
Đầu xuôi đuôi lt 好来好去(善始善终)

195
Đẩy chó bi
r
m 煽风点火

196
Đem con b ch 不管不顾

197
Đèn nhà ai nhà y rng 一个萝卜一个坑

198
Đi đâu ăn mm ngóe đấy; nhp gia tùy tc 入乡随俗

199
Đi đời nhà ma 呜乎哀哉

200
Đi mt ngày đàng, hc mt sàng khôn 经一事长一智


201 Đi vi
b
t mc áo cà sa, đi vi ma mc áo giy 物以类聚

202
Đo l nước mm,
đếm c dưa hành 日量鱼露、夜点瓜葱

203
Đói ăn vng, túng làm càn 铤而走险

204
Đói cho sch,
rách cho th
ơm 人穷志不穷

205
Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食

206
Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦

207
Đồng cam cng
kh
同甘共苦

208
Đông như kiến c 人山人海

209
Đời cha ăn mn
đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼

210
Đợi ch
m
i mt 望眼欲穿

211
Đục nước
béo cò
浑水摸鱼

212
Đứng mũi
ch
u sào 首当直冲

213
Đứng ngi
không yên
坐立不安

214
Được ăn c
ngã v
không 孤注一掷

215
Được bui
gi
, l bui cày; được l hà, ra l hng 贪小失大;

216
Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺

217
Được đằng trôn, đằng x qu m 顾此失彼

218
Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀

219
Đường
m
m 有嘴就有路

220
Đứt tay hay thuc 手破识良药


221 ch
ch
ết ti ming 病从口入,祸从口出

222
ch nào mà chng tht 肥的瘦的一锅煮

223 Gà nhà bôi m
t
đá nhau 同室操戈

224 Gà què
ăn qun ci xay 瘸鸡只吃磐边谷

225 Gà tr
ng nuôi
con
公鸡带小鸡

226 Gãi
đúng ch
ng
a 一针见血;正中下坏

227 Gái góa lo vi
c
tri
u đình “小二”管“大王

228 Gáo dài h
ơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗

229 G
p la b tay người 以邻为壑(hè);

230 G
n chùa được ăn on (gn quan được ăn lc) 近水楼台先得月

231 G
n đất xa tri 风烛残年

232 G
n mc thì đen, gn đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑

233 G
y ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身; 搬起石头打自己的脚

234 Ghét c
a nào tri trao ca y 怕什么有什么

235 G
ng càng già càng cay 姜还是老的辣

236 G
ương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴

237 G
ương v li lành 破镜重圆

238 Giá áo túi c
ơm
酒囊饭袋

239 Gi
câm gi điếc 装聋作哑

240 Gi
đui gi điếc; gi
câm gi
điếc 装聋作哑


241 Già néo đứt dây 物极必反

242 Gi
ngây gi ngô 装疯卖傻; 装聋作痴

243 Già trái non h
t
(già dái non h
t); ming hùm gan sa;ming cp gan th 外强中干;色厉内荏

244 Gi
v gi
v
t 无病呻吟

245 Gi
c đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打

246 Gi
n cá chém tht 迁怒于人; 睡不着觉怪床歪

247 Gi
t đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮

248 Gi
u đầu h đuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰

249 Gi
u đổ bìm leo 投井下石

250 Gi
u như mèo giu
c
t 守口如瓶

251 Gi
u voi đụn r (giu đầu h đuôi) 欲盖弥彰

252 Gi
y trng mc đen 白纸黑字

253 Gieo nhân nào, g
p
qu
y 种瓜得瓜、种豆得豆

254 Gi
ết người như ngóe 草菅人命(caojian renming)

255 Gió chi
u nào che
chi
u y 风派人物

256 Gi
ơ đầu chu báng 替死鬼

257 Gi
đi mc núi, gi v mc
sông (ti
ến thoái lưỡng nan) 进退两难;进退维谷

258 Há mi
ng ch sung, ôm cây đợi th 守株待兔

259 Há mi
ng mc quai 吃人家的嘴短,拿人家的手软:有口难言,有口难分;

260 Hai n
ăm rõ mười 不言而喻
261 Hành động theo cm tính 意气用事

262 H
t go trên sàng 硕果仅存

263 Hay làm khéo tay
熟能生巧

264 H
u sinh kh úy, con hơn cha, trò hơn thy
青出于蓝

265 Hò voi b
n súng sy, phô trương thanh thế 虚张声势

266 Hoa lài c
m bãi phân
trâu (gáo vàng múc n
ước giếng bùn) 鲜花插在牛粪上; 佛头着粪

267 H
c mt biết mười 举一反三;一隅三反

268 Hót c
t cho ai
(làm vi
c người khác làm chưa xong còn xót li) 擦屁股

269 H
d không ăn tht con 虎毒不食子

270 Im nh
ư thóc đổ b, câm như
h
ến 噤若寒蝉

271 Kén cá ch
n canh 挑肥拣瘦; 一人得道鸡犬

272 Ki
ếm ci ba năm đốt mt gi 前功尽弃;千日打柴一日烧;养兵千日、用在一时

273 Ky cóp cho c
p
ăn 火中区栗

274 Khôn ba n
ăm di mt gi 聪明一世糊涂一时

275 Khôn
đâu đến tr,
kh
e đâu đến già 事事有数

276 Không ai giàu ba h

富无三代享

277 Không b
t mà gt lên h 平地楼台

278 Không cánh mà bay
不翼而飞

279 Không có l
a
làm sao có khói
无风不起浪

280 Không có vi
c
gì khó, ch
s lòng không bn 世上无难事、只怕没人心

最新喜欢:

跨境电商运营...
2011-11-11 19:52
写私信
沙发#
待续-----
2011-11-12 13:56
写私信
板凳#
好像声调有错误