越南义安省报电子版有声朗读 阅读:2158回复:8
|
说到义安省,忽然想到几年前有人说义安方言是越南最难听懂的方言之一。话说这地方也是人杰地灵,除了胡伯伯外,女诗人胡春香的老家也在义安省。
|
义安省方言,网址:http://amthucnghean.com/vi/news/con-nguoi-xu-nghe/tu-dien-tieng-nghe-an-32.html
TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ AN NÌ Mi : có nghĩa là Mày Tau : có nghĩa là Tao Mô : có nghĩa là Đâu ? (vd : “mi đi mô đó” thì dịch ra là “Mày đi đâu đấy”) Tê : có nghĩa là Kia Ni : có nghĩa là Này Rứa : có nghĩa là Thế Răng : có nghĩa là Sao (vd “Răng rứa ?” dịch ra là “sao thế?” ) Ngày Mốt : có nghĩa là Ngày Kia ( vd : “mốt tau mới về” dịch ra là “Ngày kia tao mới về” ) Đọi : có nghĩa là Bát Trốc : có nghĩa là Đầu Tru : có nghĩa là Trâu Lè : có nghĩa là Đùi Nhể : từ này í chê bai có thể dịch là Chuối (mạnh hơn nhiều) or Bựa Chộ : từ này có nghĩa là Thấy Chi : có nghĩa là Gì ? Nỏ : có nghĩa là Không. (Ví dụ “Nỏ đi, Nỏ cho”...nhưng mà không có câu “Đi Nỏ”hay “Cho Nỏ” đâu nhá...từ “Nỏ” chỉ đứng trước động từ...) Bổ : có nghĩa là Ngã (vd : “hấn bị bổ xe” dịch là "Nó bị ngã xe") Trốc Gúi : có nghĩa là Đầu Gối Ngái : có nghĩa là Xa. VD : Nhà mi có ngái trường ko? ~~> nhà mày có xa trường ko? Nác : có nghĩa là Nước (nước uống í) Môi : có nghĩa là Muôi (cái muôi chan canh í) Su : có nghĩa là Sâu (VD : Ao ni su ri ~~> Ao này sâu thế) Hầy : có nghĩa là Nhỉ (vd : Hay hầy ~~> Hay nhỉ or Ai đó hầy ~~> Ai đấy nhỉ ) Đài : còn có 1 nghĩa nữa là cái gàu múc nươc, hehe Cươi : có nghĩa là Sân Nương : có nghĩa là Vườn Rọng : có nghĩa là Ruộn Mần : có nghĩa là Làm (vd Cha mệ cháu đi mần rọng rồi ạ ~~> cha mẹ cháu đi làm ruộng rồi ạ) Mệ : có nghĩa là mẹ con ròi : có nghĩa là con Ruồi Choa : Có nghĩa là bọn tao Rồi em của mẹ thì gọi là Gì, Em của bố thì gọi là O [ea02cc于2024-01-31 18:14编辑了帖子]
|